STT
|
Tên dịch vụ
|
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù)
|
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
I
|
Siêu âm
|
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
30,000
|
49,000
|
|
2
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
51,500
|
70,600
|
|
3
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
157,000
|
176,000
|
|
4
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
171,000
|
211,000
|
|
5
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
207,000
|
246,000
|
|
6
|
Siêu âm tim gắng sức
|
537,000
|
576,000
|
|
7
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
407,000
|
446,000
|
|
8
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
755,000
|
794,000
|
|
9
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,875,000
|
1,970,000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
|
II
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
|
10
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
|
36,000
|
47,000
|
|
11
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
|
42,000
|
53,000
|
|
12
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
|
42,000
|
53,000
|
|
13
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
|
55,000
|
66,000
|
|
14
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50,000
|
61,000
|
|
15
|
Chụp Angiography mắt
|
200,000
|
211,000
|
|
16
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
87,000
|
98,000
|
|
17
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
102,000
|
113,000
|
|
18
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142,000
|
153,000
|
|
19
|
Chụp mật qua Kehr
|
171,000
|
225,000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
470,000
|
524,000
|
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
460,000
|
514,000
|
|
22
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
137,000
|
191,000
|
|
23
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
302,000
|
356,000
|
|
24
|
Chụp X - quang vú định vị kim dây
|
317,000
|
371,000
|
Chưa bao gồm kim định vị.
|
25
|
Lỗ dò cản quang
|
337,000
|
391,000
|
|
26
|
Mammography (1 bên)
|
80,000
|
91,000
|
|
27
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
332,000
|
386,000
|
|
III
|
Chụp Xquang số hóa
|
|
|
|
28
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
|
29
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83,000
|
94,000
|
|
30
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
108,000
|
119,000
|
|
31
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
342,000
|
396,000
|
|
32
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
540,000
|
594,000
|
|
33
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
495,000
|
549,000
|
|
34
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
155,000
|
209,000
|
|
35
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
155,000
|
209,000
|
|
36
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
195,000
|
249,000
|
|
37
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
452,000
|
506,000
|
|
38
|
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
|
875,000
|
929,000
|
|
39
|
Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
317,000
|
371,000
|
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
|
IV
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
|
40
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
|
500,000
|
536,000
|
|
41
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
|
907,000
|
970,000
|
|
42
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
2,167,000
|
2,266,000
|
|
43
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
|
1,377,000
|
1,431,000
|
|
44
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
4,037,000
|
4,136,000
|
|
45
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3,000,000
|
3,099,000
|
|
46
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
|
3,437,000
|
3,543,000
|
|
47
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
|
2,647,000
|
2,712,000
|
|
48
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
7,537,000
|
7,643,000
|
|
49
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
|
6,500,000
|
6,606,000
|
|
50
|
Chụp PET/CT
|
19,246,000
|
20,114,000
|
|
51
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
19,746,000
|
20,831,000
|
|
52
|
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
|
5,175,000
|
5,502,000
|
|
53
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5,388,000
|
5,796,000
|
|
54
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6,288,000
|
6,696,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
55
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA
|
8,538,000
|
8,946,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
56
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7,288,000
|
7,696,000
|
|
57
|
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9,138,000
|
9,546,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
58
|
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
|
8,588,000
|
8,996,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
59
|
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
|
1,575,000
|
1,983,000
|
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
|
60
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1,075,000
|
1,159,000
|
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
|
61
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3,088,000
|
3,496,000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
|
62
|
Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1,488,000
|
1,679,000
|
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
63
|
Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
988,000
|
1,179,000
|
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
64
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
2,588,000
|
2,996,000
|
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
65
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
|
2,237,000
|
2,336,000
|
|
66
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
|
1,700,000
|
1,754,000
|
|
67
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
|
8,537,000
|
8,636,000
|
|
68
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
|
3,037,000
|
3,136,000
|
|
V
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
|
69
|
Đo mật độ xương 1 vị trí
|
70,000
|
79,500
|
|
70
|
Đo mật độ xương 2 vị trí
|
130,000
|
139,000
|
|