Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện

LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH                                                            Phụ lục III                                                GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG                                                                        CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số  37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày  29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

STT

Tên dịch vụ

Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù)

Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

Siêu âm

 

 

 

1

Siêu âm

30,000

49,000

 

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

51,500

70,600

 

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

157,000

176,000

 

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

171,000

211,000

 

5

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

207,000

246,000

 

6

Siêu âm tim gắng sức

537,000

576,000

 

7

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

407,000

446,000

 

8

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

755,000

794,000

 

9

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,875,000

1,970,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

Chụp X-quang thường

 

 

 

10

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

36,000

47,000

 

11

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

42,000

53,000

 

12

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

42,000

53,000

 

13

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

55,000

66,000

 

14

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

61,000

 

15

Chụp Angiography mắt

200,000

211,000

 

16

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87,000

98,000

 

17

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102,000

113,000

 

18

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

153,000

 

19

Chụp mật qua Kehr

171,000

225,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

470,000

524,000

 

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

460,000

514,000

 

22

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

137,000

191,000

 

23

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

302,000

356,000

 

24

Chụp X - quang vú định vị kim dây

317,000

371,000

Chưa bao gồm kim định vị.

25

Lỗ dò cản quang

337,000

391,000

 

26

Mammography (1 bên)

80,000

91,000

 

27

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

332,000

386,000

 

III

Chụp Xquang số hóa

 

 

 

28

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

69,000

 

29

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

94,000

 

30

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

119,000

 

31

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

342,000

396,000

 

32

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

540,000

594,000

 

33

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

495,000

549,000

 

34

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

209,000

 

35

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

209,000

 

36

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195,000

249,000

 

37

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

452,000

506,000

 

38

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

875,000

929,000

 

39

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

317,000

371,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 

40

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

500,000

536,000

 

41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

907,000

970,000

 

42

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2,167,000

2,266,000

 

43

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1,377,000

1,431,000

 

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

4,037,000

4,136,000

 

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3,000,000

3,099,000

 

46

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3,437,000

3,543,000

 

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2,647,000

2,712,000

 

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

7,537,000

7,643,000

 

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6,500,000

6,606,000

 

50

Chụp PET/CT

19,246,000

20,114,000

 

51

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

19,746,000

20,831,000

 

52

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5,175,000

5,502,000

 

53

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,388,000

5,796,000

 

54

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6,288,000

6,696,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

55

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA

8,538,000

8,946,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm

7,288,000

7,696,000

 

57

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9,138,000

9,546,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

58

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

8,588,000

8,996,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

59

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

1,575,000

1,983,000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,075,000

1,159,000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

61

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3,088,000

3,496,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

62

Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1,488,000

1,679,000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

63

Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

988,000

1,179,000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

64

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2,588,000

2,996,000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

65

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2,237,000

2,336,000

 

66

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1,700,000

1,754,000

 

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8,537,000

8,636,000

 

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3,037,000

3,136,000

 

V

Một số kỹ thuật khác

 

 

 

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

70,000

79,500

 

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

130,000

139,000

 

 

Xem bản đầy đủ:  tại đây